SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
Đại học quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Năm 2011, trường đã được các chuyên gia đánh giá là 4 trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.
Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 287 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 50 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 ra nước ngoài và du lịch.
Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bỏng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác,…
Trong năm 2011, Trường đại học quốc gia Chungnam được các chuyên gia đánh giá là một trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí, với tài trợ từ các tổ chức có năng lực cao như Khu nghiên cứu và phát triển đặc biệt Daedeok, vành đai Khoa học Kinh doanh quốc tế, khu liên hợp Chính phủ Daejeon và Trụ sở chính của quân đội Hàn Quốc, lực lượng không quân và Hải quân.
Đây thực sự là một trường đáng để học và từ đó giá trị của bạn cũng sẽ được tăng lên khi là một trong những sinh viên học tại đây. Nếu được học tại một trường mà bạn yêu thích thì đương nhiên mình sẽ cảm thấy việc học tập trở nên thích thú và đánh thức đam mê chinh phục của bản thân.
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm (1.300.000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200h) | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm | |
Ký túc xá | 1,000,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người |
Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử
Cấp | Mục tiêu và nội dung giáo dục | Giờ |
1 |
|
10 tuần (200 giờ) |
2 |
|
10 tuần (200 giờ) |
3 |
|
10 tuần (200 giờ) |
4 |
|
10 tuần (200 giờ) |
5 |
|
10 tuần (200 giờ) |
6 |
|
10 tuần (200 giờ) |
Phân loại | Điều kiện | Số tiền | |
Học bổng lớp học | Hạng nhất lớp | 30% học phí 1 kỳ: 400.000 KRW | |
Hạng nhì lớp | 15% học phí 1 kỳ: 200.000 KRW | ||
Hạng ba lớp | 10% học phí 1 kỳ: 100.000 KRW | ||
Học bổng đại học | Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500.000 KRW | |
Học bổng toàn cầu CNU | Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên | 1.300.000 KRW |
Khoa | Học phí hệ thạc sĩ | Học phí hệ tiến sĩ | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 KRW | 2.281.000 KRW |
Còn lại | 2.522.000 KRW | 2.522.000 KRW | |
Kinh tế & Quản trị | 2.014.000 KRW | 2.014.000 KRW | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Còn lại | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 KRW | 3.105.000 KRW | |
Y | Y | 4.380.000 KRW | 4.380.000 KRW |
Khoa học y học | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sinh thái nhân văn | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 KRW | 2.935.500 KRW | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 KRW | 3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Y tá | Y tá | 2.558.500 KRW | 2.558.500 KRW |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW |
1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Phân loại | Sáng | Trưa | Tối |
---|---|---|---|
Ngày thường & cuối tuần | 07:00 – 09:00 | 11:30 – 13:30 | 17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ | 07:30 ~ 09:00 | 17:30 – 19:00 |
XEM VIDEO GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TẠI ĐÂY:
Liên hệ để nhận tư vấn:
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC, VUI LÒNG LIÊN HỆ: